Bài viết bởi: Lê Thu Hương

Xin Lỗi Tiếng Hàn: Cẩm Nang Chi Tiết Về Các Cách Nói & Ứng Xử Chuẩn Mực

Học cách nói “Xin lỗi” tiếng Hàn chi tiết: 죄송합니다, 미안합니다, 죄송해요, 미안해요,...

Không Có Gì Tiếng Hàn: Các Cách Đáp Lại Lời Cảm Ơn

Học cách đáp lại lời cảm ơn tiếng Hàn chi tiết: 아니에요, 아닙니다, 괜찮아요, 별 말씀을요, 천만에요. ...

Cách nói Vâng Tiếng Hàn:Các Cách Nói & Sử Dụng Chuẩn Xác

Học cách nói “Vâng” tiếng Hàn chi tiết: 네, 예, 응, 어. Phân biệt các mứ...

Tôi Yêu Bạn Tiếng Hàn & Cách Biểu Đạt Tình Cảm Chuẩn Xác

Học cách nói “Tôi yêu bạn” tiếng Hàn chi tiết: 사랑해, 사랑해요, 사랑합니다. Phâ...

Cảm Ơn Tiếng Hàn: Cẩm Nang Chi Tiết Từ Cách Nói Cơ Bản Đến Ứng Xử Chuẩn Mực

Học cách nói Cảm ơn tiếng Hàn chi tiết: 감사합니다, 고맙습니다, 고마워요, 고마워… Phân biệt...

Xin Chào Tiếng Hàn: Cẩm Nang Chi Tiết Từ Cách Nói Cơ Bản Đến Giao Tiếp Chuẩn Hàn

Bạn đang tìm hiểu cách nói “Xin chào” bằng tiếng Hàn? Bạn muốn biết ...

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Marketing: Chuyên Sâu & Ứng Dụng Thực Tế (Kèm Ví Dụ Chi Tiết)

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn marketing chi tiết: khái niệm cơ bản, quảng cáo, bán ...

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xe Ô Tô

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn xe ô tô chi tiết: bộ phận ngoài/trong, lái xe, bảo dư...

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Kinh Tế: Cẩm Nang Chuyên Sâu & Ứng Dụng Thực Tế

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn kinh tế chi tiết: khái niệm cơ bản, tài chính, ngân h...

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chức Vụ Công Ty & Cách Xưng Hô Chuẩn Hàn

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chức vụ chi tiết: cấp bậc (인턴, 사원, 대리, 과장, 부장, 사장), c...