
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngày Tháng Chi Tiết
Bảng 1: Các Ngày Trong Tuần trong Tiếng Hàn
Tiếng Anh | Tiếng Hàn (La Mã hóa) | Hán tự | Ý nghĩa Hán tự | Ý nghĩa đen |
Thứ Hai | 월요일 (Wol yo il) | 月 | Mặt Trăng | Ngày Mặt Trăng |
Thứ Ba | 화요일 (Hwa yo il) | 火 | Lửa | Ngày Lửa |
Thứ Tư | 수요일 (Su yo il) | 水 | Nước | Ngày Nước |
Thứ Năm | 목요일 (Mok yo il) | 木 | Cây | Ngày Cây |
Thứ Sáu | 금요일 (Geum yo il) | 金 | Vàng | Ngày Vàng |
Thứ Bảy | 토요일 (To yo il) | 土 | Đất (bụi) | Ngày Đất |
Chủ Nhật | 일요일 (Il yo il) | 日 | Mặt Trời | Ngày Mặt Trời |
Có thể thấy, mỗi ngày trong tuần trong tiếng Hàn đều kết thúc bằng 요일 (-yoil), có nghĩa là “ngày trong tuần”. Phần đầu của tên mỗi ngày tương ứng với một Hán tự (chữ Hán) có ý nghĩa cụ thể liên quan đến các thiên thể hoặc yếu tố tự nhiên. Mặc dù Hán tự không còn được sử dụng phổ biến trong văn viết hàng ngày ở Hàn Quốc nữa, nhưng ý nghĩa của chúng cung cấp một cách hữu ích để ghi nhớ tên tiếng Hàn của các ngày trong tuần.
Hiểu biết về nguyên gốc từ: Mối liên hệ với Hán tự
Hướng dẫn phát âm và các mẹo ghi nhớ:
Điều hướng các tháng trong năm trong tiếng Hàn
Sau các ngày trong tuần, việc nắm vững tên gọi các tháng trong năm là bước tiếp theo để nói về thời gian.
Bảng 2: Các Tháng Trong Năm trong Tiếng Hàn
| Số | Tiếng Hàn (Số) | Tiếng Hàn (Chữ) | La Mã hóa | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
| :– | :———— | :————- | :————– | :———— | :———– |
| 1 | 1월 | 일월 | il-wol (irwol) | January | Tháng Một |
| 2 | 2월 | 이월 | i-wol (iwol) | February | Tháng Hai |
| 3 | 3월 | 삼월 | sam-wol (samwol)| March | Tháng Ba |
| 4 | 4월 | 사월 | sa-wol (sawol) | April | Tháng Tư |
| 5 | 5월 | 오월 | o-wol (owol) | May | Tháng Năm |
| 6 | 6월 | 유월 | yu-wol (yuwol) | June | Tháng Sáu |
| 7 | 7월 | 칠월 | chil-wol (chilwol)| July | Tháng Bảy |
| 8 | 8월 | 팔월 | pal-wol (palwol) | August | Tháng Tám |
| 9 | 9월 | 구월 | gu-wol (guwol) | September | Tháng Chín |
| 10| 10월 | 시월 | shi-wol (siwol) | October | Tháng Mười |
| 11| 11월 | 십일월 | ship-il-wol (sibirwol)| November | Tháng Mười Một|
| 12| 12월 | 십이월 | ship-i-wol (sibiwol)| December | Tháng Mười Hai|
Hệ thống số thứ tự đơn giản cho các tháng trong tiếng Hàn (Số + 월) giúp chúng tương đối dễ học so với tên gọi riêng biệt trong tiếng Anh. Tính quy luật này cung cấp một quy tắc rõ ràng để người học tuân theo. Khi họ đã biết các số Hán-Hàn từ một đến mười hai, họ có thể dễ dàng tạo thành tên của các tháng.
Cấu trúc số của các tháng trong tiếng Hàn:
Các tháng trong tiếng Hàn được hình thành bằng cách kết hợp các số Hán-Hàn (일, 이, 삼, 사, 오, 육, 칠, 팔, 구, 십, 십일, 십이) với từ tiếng Hàn có nghĩa là “tháng” (월 – wol). Điều này cho thấy tầm quan trọng của việc học hệ thống số Hán-Hàn sớm trong quá trình học tiếng Hàn.
Việc sử dụng số Hán-Hàn cho các tháng (và ngày) nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hệ thống số này sớm trong quá trình học tiếng Hàn. Người học cần hiểu rằng các ngữ cảnh khác nhau đòi hỏi các hệ thống số khác nhau (tiếng Hàn bản địa so với Hán-Hàn).
Lưu ý đặc biệt về cách phát âm đối với một số tháng:
Cần lưu ý những thay đổi nhỏ trong cách phát âm đối với tháng Sáu (유월 – yuwol, không phải yuk-wol) và tháng Mười (시월 – siwol, không phải ship-wol) do sự thuận tiện về mặt ngữ âm khi kết hợp với 월. Giải thích các quy tắc về phụ âm cuối (받침 – batchim) có thể ảnh hưởng đến cách phát âm khi 월 theo sau một số kết thúc bằng phụ âm (ví dụ: 일월, 칠월, 십일월, 십이월). Nhận thức về những ngoại lệ phát âm này giúp tránh những lỗi thường gặp và cải thiện sự trôi chảy khi nói.
Diễn đạt các ngày cụ thể: Các ngày trong tháng trong tiếng Hàn
Sau các tháng, việc nói về các ngày cụ thể trong tháng là kỹ năng thiết yếu.
Bảng 3: Các Ngày Trong Tháng trong Tiếng Hàn
Ngày | Tiếng Hàn (Số) | Tiếng Hàn (Chữ) | La Mã hóa | Ngày | Tiếng Hàn (Số) | Tiếng Hàn (Chữ) | La Mã hóa |
1 | 1일 | 일일 | i-ril | 17 | 17일 | 십칠일 | sip-chi-ril |
2 | 2일 | 이일 | i-il | 18 | 18일 | 십팔일 | sip-pa-ril |
3 | 3일 | 삼일 | sam-il | 19 | 19일 | 십구일 | sip-gu-il |
4 | 4일 | 사일 | sa-il | 20 | 20일 | 이십일 | i-sib-il |
5 | 5일 | 오일 | o-il | 21 | 21일 | 이십일일 | i-sib-i-ril |
6 | 6일 | 육일 | yu-gil | 22 | 22일 | 이십이일 | i-sib-i-il |
7 | 7일 | 칠일 | chi-ril | 23 | 23일 | 이십삼일 | i-sip-sam-il |
8 | 8일 | 팔일 | pa-ril | 24 | 24일 | 이십사일 | i-sip-sa-il |
9 | 9일 | 구일 | gu-il | 25 | 25일 | 이십오일 | i-sib-o-il |
10 | 10일 | 십일 | sib-il | 26 | 26일 | 이십육일 | i-sip-nyu-gil |
11 | 11일 | 십일일 | sib-i-ril | 27 | 27일 | 이십칠일 | i-sip-chi-ril |
12 | 12일 | 십이일 | sib-i-il | 28 | 28일 | 이십팔일 | i-sip-pa-ril |
13 | 13일 | 십삼일 | sip-sam-il | 29 | 29일 | 이십구일 | i-sip-gu-il |
14 | 14일 | 십사일 | sip-sa-il | 30 | 30일 | 삼십일 | sam-sib-il |
15 | 15일 | 십오일 | sib-o-il | 31 | 31일 | 삼십일일 | sam-sib-i-ril |
16 | 16일 | 십육일 | sip-nyu-gil |
Hiểu số Hán-Hàn cho ngày tháng:
Các cách thông thường để chỉ các ngày cụ thể (Sử dụng số Thuần-Hàn):
Hiểu các đơn vị thời gian trong tiếng Hàn
Tiếng Anh | Tiếng Hàn (Hangul) | La Mã hóa |
Năm | 년 | nyeon |
Tuần | 주 | ju |
Ngày | 일 / 날 / 하루 | il / nal / haru |
Giờ | 시 / 시간 | si / sigan |
Phút | 분 | bun |
Giây | 초 | cho |
Số tiếng Hàn bản địa so với số Hán-Hàn cho thời gian:
Các từ đếm (Danh từ đơn vị) cho các đơn vị thời gian:
Từ vựng liên quan: Các phần trong ngày, ngày thường, cuối tuần:
Cách Sử Dụng Từ Vựng Ngày Tháng
Các biểu hiện liên quan đến thời gian thông dụng:
Bảng Tóm Tắt Từ Vựng Ngày Tháng Toàn Diện
Danh mục | Tiếng Hàn (Hangul) | La Mã hóa (Romanization) | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Ngày trong tuần | ||||
월요일 | woryoil | Monday | Thứ Hai | |
화요일 | hwayoil | Tuesday | Thứ Ba | |
수요일 | suyoil | Wednesday | Thứ Tư | |
목요일 | mogyoil | Thursday | Thứ Năm | |
금요일 | geumyoil | Friday | Thứ Sáu | |
토요일 | toyoil | Saturday | Thứ Bảy | |
일요일 | iryoil | Sunday | Chủ Nhật | |
Tháng trong năm
|
||||
1월 (일월) | irwol | January | Tháng Một | |
2월 (이월) | iwol | February | Tháng Hai | |
3월 (삼월) | samwol | March | Tháng Ba | |
4월 (사월) | sawol | April | Tháng Tư | |
5월 (오월) | owol | May | Tháng Năm | |
6월 (유월) | yuwol | June | Tháng Sáu | |
7월 (칠월) | chilwol | July | Tháng Bảy | |
8월 (팔월) | palwol | August | Tháng Tám | |
9월 (구월) | guwol | September | Tháng Chín | |
10월 (시월) | siwol | October | Tháng Mười | |
11월 (십일월) | sibirwol | November |
Tháng Mười Một
|
|
12월 (십이월) | sibiwol | December | Tháng Mười Hai | |
Ngày trong tháng
|
||||
1일 (일일) | iril | Day 1 | Ngày 1 | |
2일 (이일) | iil | Day 2 | Ngày 2 | |
… | … | … | … | |
31일 (삼십일일) | samsibiril | Day 31 | Ngày 31 | |
하루 | haru | Day 1 (Native) |
Ngày 1 (Thuần Hàn)
|
|
이틀 | iteul | Day 2 (Native) |
Ngày 2 (Thuần Hàn)
|
|
사흘 | saheul | Day 3 (Native) |
Ngày 3 (Thuần Hàn)
|
|
나흘 | naheul | Day 4 (Native) |
Ngày 4 (Thuần Hàn)
|
|
열흘 | yeolheul | Day 10 (Native) |
Ngày 10 (Thuần Hàn)
|
|
초하루 | choharu | First day (Lunar) |
Ngày mùng 1 (Âm lịch)
|
|
보름 | boreum | 15th day (Lunar) |
Ngày 15 (Âm lịch)
|
|
Đơn vị thời gian | ||||
년 | nyeon | Year | Năm | |
주 | ju | Week | Tuần | |
일 / 날 / 하루 | il / nal / haru | Day | Ngày | |
시 / 시간 | si / sigan | Hour / Duration |
Giờ / Khoảng giờ
|
|
분 | bun | Minute | Phút | |
초 | cho | Second | Giây | |
개월 | gaewol | Month (Counter) | Tháng (Từ đếm) | |
달 | dal | Month (Counter/Word) |
Tháng (Từ đếm/Từ)
|
|
Phần trong ngày | ||||
아침 | achim | Morning | Buổi sáng | |
오전 | ojeon | Morning (AM) | Sáng (AM) | |
오후 | ohu | Afternoon (PM) | Chiều (PM) | |
저녁 | jeonyeok | Evening | Buổi tối | |
밤 | bam | Night | Đêm | |
새벽 | saebyeok | Dawn, early morning |
Bình minh, rạng sáng
|
|
정오 | jeongo | Noon (12 PM) | Buổi trưa (12h) | |
자정 | jajeong | Midnight (12 AM) | Nửa đêm (12h) | |
Trạng từ/Cụm từ
|
||||
오늘 | oneul | Today | Hôm nay | |
내일 | naeil | Tomorrow | Ngày mai | |
어제 | eoje | Yesterday | Hôm qua | |
모레 | more | Day after tomorrow | Ngày kia | |
그저께 | geujeokke | Day before yesterday | Hôm kia | |
이번 주 | ibeon ju | This week | Tuần này | |
지난 주 | jinan ju | Last week | Tuần trước | |
다음 주 | daeum ju | Next week | Tuần sau | |
이번 달 | ibeon dal | This month | Tháng này | |
지난 달 | jinan dal | Last month | Tháng trước | |
다음 달 | daeum dal | Next month | Tháng sau | |
매일 | maeil | Every day | Mỗi ngày | |
주말 | jumal | Weekend | Cuối tuần | |
평일 | pyeongil | Weekday | Ngày thường |
Việc cung cấp một danh sách toàn diện duy nhất như thế này đóng vai trò là một nguồn tài liệu quý giá để người học xem xét và học tất cả các từ vựng ở một nơi.
Bài Viết Mới Nhất
555 + Từ Vựng Tiếng Hàn Về Địa Điểm (장소): Cẩm Nang Toàn Diện (Kèm Phiên Âm)
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về địa điểm (장소) theo chủ đề: trường học, bệnh viện, sân bay, siêu...
100+ Từ Vựng Tiếng Hàn Du Lịch Cần Thiết Nhất (Có Phiên Âm)
✈️ Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn du lịch chi tiết: di chuyển, ăn uống, mua sắm, hỏi đường &...
150+ Từ Vựng Tiếng Hàn Về Động Vật (Kèm Phiên Âm & Thành Ngữ)
🦁 Khám phá 150+ từ vựng tiếng Hàn về động vật có phiên âm. Tổng hợp tên các con vật...
Từ vựng Tiếng Hàn về Hải sản (해산물): Toàn tập từ Cá, Tôm, Mực đến Món ăn
Khám phá bộ từ vựng tiếng Hàn về hải sản (해산물) đầy đủ nhất. Học tên các loại cá, tôm,...