Bài viết bởi: Trần Văn Hùng
Tổng Quan Chuyên Sâu về Tính Từ trong Tiếng Trung (形容词 – xíngróngcí)
Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, tính từ (形容词 – xíngróngcí) đóng v...
Tổng Quan Toàn Diện về Động Từ trong Tiếng Trung (动词 /dòngcí/)
Động từ là trái tim của mọi câu nói, là yếu tố diễn tả hành động, trạng thái hoặ...
Tổng Quan về Danh Từ trong Tiếng Trung (名词 / míngcí/) Hiện Đại
Danh từ là một trong những từ loại cơ bản và quan trọng nhất trong bất kỳ ngôn n...
Chữ Văn (文 / Wén) trong Tiếng Hán: Từ Hình Ảnh Hoa Văn Đến Văn Học, Văn Minh
Khám phá chữ Văn (文 / Wén) trong tiếng Hán: ý nghĩa (hoa văn, văn tự, văn học, v...
Chữ Trần (陳/陈 / Chén) trong Tiếng Hán: Từ Tên Triều Đại, Địa Danh
Khám phá chữ Trần (陳/陈 / Chén) trong tiếng Hán: ý nghĩa (trình bày, cũ, họ Trần,...
Chữ Thực (實/实 / Shí) trong Tiếng Hán: Từ Sự Đầy Đủ, Chân Thật Đến Thực Tế
Khám phá chữ Thực (實/实 / Shí) trong tiếng Hán: ý nghĩa (đầy đủ, chắc chắn, chân ...
Chữ Thủy (水 / Shuǐ) trong Tiếng Hán: Dòng Nước, Nguyên Lý Vũ Trụ, Trí Tuệ
Khám phá chữ Thủy (水 / Shuǐ) trong tiếng Hán: ý nghĩa (nước, dòng nước, chất lỏn...
Chữ Thần (神 / Shén) trong Tiếng Hán: Từ Vị Thần Tối Cao Đến Tinh Thần Con Người
Khám phá chữ Thần (神 / Shén) trong tiếng Hán: ý nghĩa (thần linh, tinh thần, kỳ ...
Chữ Thảo (草 / Cǎo) trong Tiếng Hán: Từ Cỏ Cây Đến Nghệ Thuật Thư Pháp
Khám phá chữ Thảo (草 / Cǎo) trong tiếng Hán: ý nghĩa (cỏ, cây cỏ, hoang dã, giản...
Chữ Thượng (上 / Shàng) trong Tiếng Hán: Khái Niệm Tôn Kính, Bậc Bề Trên
Khám phá chữ Thượng (上 / Shàng) trong tiếng Hán: ý nghĩa (trên, ở trên, đứng đầu...